Family members of EU, EEA or CH citizens or of UK nationals who are Withdrawal Agreement beneficiaries shall not fill in fields no 21, 22, 30, 31 and 32 (marked with *): Thân nhân của công dân EU, khối kinh tế châu Âu hoặc Thụy Sĩ hoặc Vương quốc Anh không phải điền các mục đánh dấu * 21, 22, 30, 31 và 32.
Fields 1-3 shall be filled in in accordance with the data in the travel document: Mục 1-3 phải điền theo thông tin trên hộ chiếu.
Nationality at birth (if different): Quốc tịch khi sinh (nếu bạn sinh ra có quốc tịch khác với quốc tịch hiện tại
Other nationalities: Quốc tịch khác (nếu bạn có 2 quốc tịch trở lên)
□ Male: Nam
□ Female: Nữ
□ Single: Độc thân
□ Married: Kết hôn
□ Registered Partnership: Quan hệ chung sống có đăng ký (thường dành cho các cặp đôi đồng giới)
□ Separated: Kết thúc mối quan hệ vợ chồng (trước khi ly hôn)
□ Divorced: Đã ly hôn
□ Widow(er): Góa phụ
□ Other (please specify): Khác (nêu rõ)
□ Ordinary passport: Hộ chiếu phổ thông
□ Diplomatic passport: Hộ chiếu ngoại giao
□ Service passport: Hộ chiếu công vụ (các nước khác)
□ Official passport: Hộ chiếu công vụ (của Việt Nam)
□ Special passport: Hộ chiếu đặc biệt
□ Other travel document (please specify): Hộ chiếu khác (nêu rõ)
Surname (Family name): Họ
First name (s) (Given name (s)): Tên, tên đệm
Date of birth (day-month-year): Ngày tháng năm sinh
Nationality: Quốc tịch
Number of travel document or ID card: Số hộ chiếu hoặc căn cước công dân
□ spouse: vợ/ chồng
□ child: con cái
□ grandchild: cháu
□ dependent ascendant: người phụ thuộc
□ Registered Partnership: chung sống với nhau có đăng ký
□ other: khác
Telephone no.: Số điện thoại
□ No: Không
□ Yes: Có, nếu có hãy điền các thông tin sau:
Residence permit or equivalent ………………………: giấy phép cư trú hoặc giấy tờ tương đương
No………………………..: Số………………………..
Valid until..……………..: Giấy phép có giá trị đến ngày………………………..
Nếu là học sinh, sinh viên điền tên và địa chỉ trường học.
□ Tourism: Du lịch
□ Business: Công tác
□ Visiting family or friends: Thăm thân
□ Cultural: Văn hóa
□ Sports: Thể thao
□ Official visit: Chuyến thăm chính thức cấp nhà nước
□ Medical reason: Lý do y tế
□ Study: Học tập
□ Airport transit: QUá cảnh sân bay
□ Other (please specify): Khác (nêu rõ)
trú:
□ Single entry: Nhập cảnh 1 lần
□ Two entries: Nhập cảnh 2 lần
□ Multiple entries: Nhập cảnh nhiều lần
Intended date of arrival of the first intended stay in the Republic of Cyprus: Ngày dự định nhập cảnh vào Síp………………………………………
Intended date of departure from the Republic of Cyprus after the first intended stay: Ngày dự định xuất cảnh khỏi Síp…………………………………
□ No: Chưa
□ Yes: Có, nếu có hãy điền:
Date, if known: Ngày lấy dấu vân tay nếu biết …………………………….
Visa sticker number, if known: Số hiệu các visa schengen cũ nếu biết ……………………………
Issued by: Cấp bởi ……………………………..
Valid from: Có giá trị từ ngày…………………………….. Until: tới ngày ……………………………..
Address and e-mail address of inviting person(s)/hotel(s) temporary accommodation(s): Địa chỉ và email của người mời/ khách sạn nơi tạm trú
Telephone no: Số điện thoại
Surname, first name, address, telephone no, and e-mail address of contact person in company/organisation: Họ và tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax, địa chỉ email của người liên hệ trong cơ quan/ tổ chức
Telephone no. of company/organisation: Số điện thoại của cơ quan/ tổ chức mời
□ by the applicant himself/herself: bởi chính người xin thị thực
Means of support: Hình thức thanh toán
□ Cash: Tiền mặt
□ Traveller’s cheques: Séc du lịch
□ Credit card: Thẻ tín dụng
□ Pre-paid accomodation: Đã thanh toán chỗ ở
□ Pre-paid transport: Đã thanh toán chi phí đi lại
□ Other (please specify): Hình thức khác (nêu rõ)
□ by a sponsor (host, company, organisation), please specify: bởi người bảo lãnh (người mời, cơ quan, tổ chức), tích vào ô tương ứng:
□ referres to in field 30 or 31: người được nêu ở mục 30 hoặc 31
□ other (please specify): bên khác (nêu rõ)
Means of support: Hình thức thanh toán
□ Cash: Tiền mặt
□ Accomodation provided: Được chu cấp chỗ ở
□ All expenses covered during the stay: Được chu cấp mọi chi phí trong thời gian lưu trú
□ Pre-paid transport: Đã thanh toán chi phí đi lại
□ Other (please specify): Hình thức khác (nêu rõ)
Place and date: Ngày và nơi làm đơn………………………………………………
Signature (signature of parental authority/legal guardian, if applicable): Chữ ký (nếu người đệ đơn là vị thành niên, người có quyền nuôi dưỡng/người giám hộ ký)………………………………………….
FOR OFFICIAL USE ONLY – DÀNH CHO NHÂN VIÊN LÃNH SỰ
Sau khi điền và ký đầy đủ thông tin bạn cần dán ảnh cỡ hộ chiếu vào tờ khai xin visa Síp.
Dưới đây là một số mẹo giúp bạn đảm bảo đơn xin thị thực Síp thành công:
Trên đây là toàn bộ hướng dẫn chi tiết về cách điền đơn xin visa Síp, hy vọng sẽ hữu ích với bạn. Để đảm bảo độ chính xác bạn có thể tham khảo dịch vụ làm visa Síp tại Visana. Không chỉ hỗ trợ tư vấn chi tiết hồ sơ, giấy tờ cần thiết khi xin visa Síp, Visana còn hỗ trợ đương đơn điền tờ khai xin visa, đảm bảo chính xác theo form chuẩn của Lãnh sự quán.
Trên đây là toàn bộ hướng dẫn chi tiết về cách điền đơn xin visa Síp do DU LỊCH HOA PHƯỢNG tổng hợp. Nếu bạn có nhu cầu xin visa Phần Lan nhưng chưa chưa chắc chắn về tỷ lệ đậu có thể tham khảo dịch vụ của DU LỊCH HOA PHƯỢNG
Với đội ngũ chuyên viên tư vấn chuyên nghiệp và có tâm, DU LỊCH HOA PHƯỢNG cam kết hỗ trợ đương đơn hết sức, đưa ra các giải pháp phù hợp và cam kết tỷ lệ đậu lên đến 98,6%. Liên hệ ngay số hotline 0978.522.888 hoặc 0978.766.888 để được DU LỊCH HOA PHƯỢNG tư vấn nhanh nhất nhé!