HƯỚNG DẪN ĐIỀN ĐƠN XIN VISA SÍP CHI TIẾT

10h:23 26/09/2024 by Super Admin
Nếu bạn đang băn khoăn không biết điền đơn xin visa Síp như thế nào để đảm bảo chính xác hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây của DU LỊCH HOA PHƯỢNG nhé!

1. HƯỚNG DẪN CÁCH ĐIỀN ĐƠN XIN VISA SÍP

Family members of EU, EEA or CH citizens or of UK nationals who are Withdrawal Agreement beneficiaries shall not fill in fields no 21, 22, 30, 31 and 32 (marked with *): Thân nhân của công dân EU, khối kinh tế châu Âu hoặc Thụy Sĩ hoặc Vương quốc Anh không phải điền các mục đánh dấu * 21, 22, 30, 31 và 32.

Fields 1-3 shall be filled in in accordance with the data in the travel document: Mục 1-3 phải điền theo thông tin trên hộ chiếu.

1. Surname(s) (family name(s): Họ

2. Father’s name:**Họ (họ lấy theo họ của bố)

3. First names (given names):**Tên, tên đệm

4. Date of birth (day – month – year): Ngày tháng năm sinh, điền theo định dạng ngày – tháng – năm

5. Place of birth: Nơi sinh

6. Country of birth: Quốc gia sinh, điền Vietnam

7. Current nationality: Quốc tịch hiện tại

8. Nationality at birth (if different): Quốc tịch khi sinh (nếu bạn sinh ra có quốc tịch khác với quốc tịch hiện tại

9. Other nationalities: Quốc tịch khác (nếu bạn có 2 quốc tịch trở lên)

10. Sex: Giới tính, tích vào 1 trong 2 lựa chọn sau:

□ Male: Nam

□ Female: Nữ

11. Civil status:**Tình trạng hôn nhân, tích vào 1 trong các lựa chọn sau:

□ Single: Độc thân

□ Married: Kết hôn

□ Registered Partnership: Quan hệ chung sống có đăng ký (thường dành cho các cặp đôi đồng giới)

□ Separated: Kết thúc mối quan hệ vợ chồng (trước khi ly hôn)

□ Divorced: Đã ly hôn

□ Widow(er): Góa phụ

□ Other (please specify): Khác (nêu rõ)

12. Parental authority (in case of minors) / legal guardian (surname, first name, address, if different from applicant’s, telephone no., e-mail address, and nationality): Người có quyền nuôi dưỡng (trường hợp người xin thị thực chưa thành niên)/ người giám hộ: họ tên, địa chỉ (nếu khác với thông tin của người xin thị thực), số điện thoại, địa chỉ thư điện tử, quốc tịch

13. National identity number where applicable:**Số căn cước công dân

14. Type of travel document: Loại hộ chiếu:

□ Ordinary passport: Hộ chiếu phổ thông

□ Diplomatic passport: Hộ chiếu ngoại giao

□ Service passport: Hộ chiếu công vụ (các nước khác)

□ Official passport: Hộ chiếu công vụ (của Việt Nam)

□ Special passport: Hộ chiếu đặc biệt

□ Other travel document (please specify): Hộ chiếu khác (nêu rõ)

15. Number of travel document:**Số hộ chiếu

Date of issue: Ngày cấp hộ chiếu

Valid until: Ngày hết hạn hộ chiếu

16. Issued by (country): Quốc gia cấp hộ chiếu

17. Personal data of the family member who is an EU, EEA or CH citizen or an UK national who is a Withdrawal Agreement beneficiary, if applicable: Thôngtin cá nhân của thành viên gia đình là công dân EU, EEA hoặc Thụy Sĩ, công dân vương quốc Anh (nếu có)

Surname (Family name): Họ

First name (s) (Given name (s)): Tên, tên đệm

Date of birth (day-month-year): Ngày tháng năm sinh

Nationality: Quốc tịch

Number of travel document or ID card: Số hộ chiếu hoặc căn cước công dân

18. Family relationship with an EU, EEA or CH citizen, or an UK national who is a Withdrawal Agreement beneficiary, if applicable:**Mối quan hệ với thành viên gia đình là công dân EU, EEA hoặc Thụy Sĩ hoặc công dân Vương quốc Anh

□ spouse: vợ/ chồng

□ child: con cái

□ grandchild: cháu

□ dependent ascendant: người phụ thuộc

□ Registered Partnership: chung sống với nhau có đăng ký

□ other: khác

19. Applicant’s home address and email address: Địa chỉ nhà riêng và địa chỉ email của đương đơn

Telephone no.: Số điện thoại

20. Residence in a country other than the country of current nationality:**Bạn có đang cư trú tại một quốc gia khác không giống với quốc tịch hiện tại?

□ No: Không

□ Yes: Có, nếu có hãy điền các thông tin sau:

Residence permit or equivalent ………………………: giấy phép cư trú hoặc giấy tờ tương đương

No………………………..: Số………………………..

Valid until..……………..: Giấy phép có giá trị đến ngày………………………..

21. Current ocupation: Nghề nghiệp, công việc hiện tại

22. Employer and employer’s address and telephone number. For students, name and address of educational establishment: Tên doanh nghiệp, địa chỉ và số điện thoại của doanh nghiệp.

Nếu là học sinh, sinh viên điền tên và địa chỉ trường học.

23. Purpose(s) of journey: Mục đích chuyến đi, tích một trong các lựa chọn sau:

□ Tourism: Du lịch

□ Business: Công tác

□ Visiting family or friends: Thăm thân

□ Cultural: Văn hóa

□ Sports: Thể thao

□ Official visit: Chuyến thăm chính thức cấp nhà nước

□ Medical reason: Lý do y tế

□ Study: Học tập

□ Airport transit: QUá cảnh sân bay

□ Other (please specify): Khác (nêu rõ)

24. Additional information on purpose of stay:**Những thông tin khác về mục đích lưu

trú:

25. Member State of main destination (and other Member States of destination, if applicable):**Quốc gia thành viên là điểm đến chính trong hành trình (và các quốc gia khác trong hành trình, nếu có)

26. Member State of first entry: Quốc gia nhập cảnh đầu tiên

27. Number of entries requested:**Số lần xin được nhập cảnh, chọn một trong các lựa chọn sau:

□ Single entry: Nhập cảnh 1 lần

□ Two entries: Nhập cảnh 2 lần

□ Multiple entries: Nhập cảnh nhiều lần

28. Intended date of arrival of the first intended stay in the Republic of Cyprus: Ngày dự định nhập cảnh vào Síp………………………………………

29. Intended date of departure from the Republic of Cyprus after the first intended stay: Ngày dự định xuất cảnh khỏi Síp…………………………………

Fingerprints collected previously for the purpose of applying for a Schengen visa:**Bạn đã từng lấy sinh trắc vân tay khi xin visa Schengen chưa?, chọn:

□ No: Chưa

□ Yes: Có, nếu có hãy điền:

Date, if known: Ngày lấy dấu vân tay nếu biết …………………………….

Visa sticker number, if known: Số hiệu các visa schengen cũ nếu biết ……………………………

Entry permit for the final country of destination, where applicable: Giấy tờ cho phép nhập cảnh vào nước đến cuối cùng trong hành trình, nếu cần

Issued by: Cấp bởi ……………………………..

Valid from: Có giá trị từ ngày…………………………….. Until: tới ngày ……………………………..

30. Surname and first name of the inviting person(s) in the Republic of Cyprus. If not applicable, name of hotel(s) or temporary accommodation(s) in the Republic of Cyprus: Họ và tên (những) người mời tại Síp. Nếu không có, đề nghị nêu tên (những) khách sạn hoặc (những) địa chỉ tạm trú tại Síp

Address and e-mail address of inviting person(s)/hotel(s) temporary accommodation(s): Địa chỉ và email của người mời/ khách sạn nơi tạm trú

Telephone no: Số điện thoại

31. Name and address of inviting company/organization: Tên và địa chỉ cơ quan/ tổ chức mời

Surname, first name, address, telephone no, and e-mail address of contact person in company/organisation: Họ và tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax, địa chỉ email của người liên hệ trong cơ quan/ tổ chức

Telephone no. of company/organisation: Số điện thoại của cơ quan/ tổ chức mời

32. Cost of travelling and living during the applicant’s stay is covered: Chi phí đi lại và ăn ở trong thời gian lưu trú của người xin cấp thị thực sẽ được chi trả:

□ by the applicant himself/herself: bởi chính người xin thị thực

Means of support: Hình thức thanh toán

□ Cash: Tiền mặt

□ Traveller’s cheques: Séc du lịch

□ Credit card: Thẻ tín dụng

□ Pre-paid accomodation: Đã thanh toán chỗ ở

□ Pre-paid transport: Đã thanh toán chi phí đi lại

□ Other (please specify): Hình thức khác (nêu rõ)

□ by a sponsor (host, company, organisation), please specify: bởi người bảo lãnh (người mời, cơ quan, tổ chức), tích vào ô tương ứng:

□ referres to in field 30 or 31: người được nêu ở mục 30 hoặc 31

□ other (please specify): bên khác (nêu rõ)

Means of support: Hình thức thanh toán

□ Cash: Tiền mặt

□ Accomodation provided: Được chu cấp chỗ ở

□ All expenses covered during the stay: Được chu cấp mọi chi phí trong thời gian lưu trú

□ Pre-paid transport: Đã thanh toán chi phí đi lại

□ Other (please specify): Hình thức khác (nêu rõ)

Place and date: Ngày và nơi làm đơn………………………………………………

Signature (signature of parental authority/legal guardian, if applicable): Chữ ký (nếu người đệ đơn là vị thành niên, người có quyền nuôi dưỡng/người giám hộ ký)………………………………………….

FOR OFFICIAL USE ONLY – DÀNH CHO NHÂN VIÊN LÃNH SỰ

Sau khi điền và ký đầy đủ thông tin bạn cần dán ảnh cỡ hộ chiếu vào tờ khai xin visa Síp.

2. MỘT SỐ MẸO KHI XIN VISA SÍP

Dưới đây là một số mẹo giúp bạn đảm bảo đơn xin thị thực Síp thành công:

  • Hãy nộp đơn xin thị thực trước ngày dự định đi du lịch của bạn khoảng 1 tháng nhưng không sớm hơn 3 tháng
  • Hãy cung cấp thông tin chính xác và đầy đủ trong đơn xin thị thực của bạn
  • Đảm bảo rằng bạn có tất cả các tài liệu cần thiết trước khi nộp hồ sơ xin visa Síp
  • Tuyệt đối trung thực trong cuộc phỏng vấn xin thị thực và trả lời tất cả các câu hỏi một cách tự tin

Trên đây là toàn bộ hướng dẫn chi tiết về cách điền đơn xin visa Síp, hy vọng sẽ hữu ích với bạn. Để đảm bảo độ chính xác bạn có thể tham khảo dịch vụ làm visa Síp tại Du lịch Hoa Phượng . Không chỉ hỗ trợ tư vấn chi tiết hồ sơ, giấy tờ cần thiết khi xin visa Síp, Du lịch Hoa Phượng còn hỗ trợ đương đơn điền tờ khai xin visa, đảm bảo chính xác theo form chuẩn của Lãnh sự quán.

Trên đây là toàn bộ hướng dẫn chi tiết về cách điền đơn xin visa Síp do DU LỊCH HOA PHƯỢNG tổng hợp. Nếu bạn có nhu cầu xin visa Phần Lan nhưng chưa chưa chắc chắn về tỷ lệ đậu có thể tham khảo dịch vụ của DU LỊCH HOA PHƯỢNG

Với đội ngũ chuyên viên tư vấn chuyên nghiệp và có tâm, DU LỊCH HOA PHƯỢNG cam kết hỗ trợ đương đơn hết sức, đưa ra các giải pháp phù hợp và cam kết tỷ lệ đậu lên đến 98,6%. Liên hệ ngay số hotline 0978.522.888 hoặc 0978.766.888  để được DU LỊCH HOA PHƯỢNG tư vấn nhanh nhất nhé!